Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2024 của Đài kèm Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước hỗ trợ.
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 16/05/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 cho Đài Truyền hình Thành phố, số tiền: 779.375.000 đồng để thực hiện phim tài liệu về công tác phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-TH ngày 20/05/2024 của Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh về việc bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, số tiền: 779.375.000 đồng để thực hiện phim tài liệu về công tác phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ
(Kèm theo Quyết định số 2003/QĐ-TH. ngày 17/12/2024 của Đài Truyền hình Thành phố )
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước hỗ trợ)
Đơn vị: Đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán được giao
|
A
|
Dự toán thu nguồn khác (nếu có)
|
|
1
|
Thu hội phí
|
|
2
|
Thu từ đóng góp của tổ chức, cá nhân
|
|
3
|
Thu khác
|
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
779.375.000
|
I
|
Chi thường xuyên
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
6
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
779.375.000
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
II
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
|
2
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)
|
|
III
|
Chi từ nguồn đóng góp của tổ chức, cá nhân
|
|
|
Nhiệm vụ A
|
|
|
Nhiệm vụ B
|
|
|
….
|
|
Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh